Có phải bạn đang tìm kiếm mã bưu điện quận 12 tại TPHCM? Bạn mua hàng online thông qua các trang trực tuyến và cần nhập mã Zip Code? Đừng lo lắng vì thông qua bài viết này của Top Moving sẽ giúp bạn xác định được mã vùng nơi bạn đang sinh sống tại khu vực TP Hồ Chí Minh.
1. Mã bưu chính quận 12 – TPHCM
Mã bưu chính quận 12 – Thành phố Hồ Chí Minh: 72500
Thông tin bạn cần biết:
- Mã bưu chính tại Quận 12 – TPHCM và các đơn vị cấp phường/ xã bên dưới là các Bưu cục Trung Tâm
- Ý nghĩa của những từ viết tắt: Quận: Huyện và đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu điện; BCP: Bưu điện chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: Industrial Park; HCC: Hành chính công; E-commerce: Thương mại điện tử; NHCSXH: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vị hành chính tương đương.
Sau đây là bảng chi tiết mã bưu điện của các phường xã tại quận 12 – TPHCM:
1 | Bưu Cục Trung tâm quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71500 |
2 | Quận ủy quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71501 |
3 | Hội đồng nhân dân quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71502 |
4 | Ủy ban nhân dân quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71504 |
6 | Phường Tân Chánh Hiệp quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71506 |
7 | Phường Trung Mỹ Tây quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71507 |
8 | Phường Đông Hưng Thuận quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71508 |
9 | Phường Tân Hưng Thuận quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71509 |
10 | Phường Tân Thới Nhất quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71510 |
11 | Phường Tân Thới Hiệp quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71511 |
12 | Phường Hiệp Thành quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71512 |
13 | Phường Thới An quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71513 |
14 | Phường Thạnh Xuân quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71514 |
15 | Phường Thạnh Lộc quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71515 |
16 | Phường An Phú Đông quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71516 |
17 | Bưu Cục Phát Quận 12 A quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71550 |
18 | Bưu Cục Phát Quận 12 B quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71551 |
19 | Bưu Cục Công Viên Phần Mềm Quang trung quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71552 |
20 | Bưu Cục Trung Mỹ Tây quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71553 |
21 | Bưu Cục Quang Trung quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71554 |
22 | Bưu Cục Nguyễn Văn Quá quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71555 |
23 | Bưu Cục Bàu Nai quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71556 |
24 | Bưu Cục Tân Thới Nhất quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71557 |
25 | Bưu Cục Tân Thới Hiệp quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71558 |
26 | Bưu Cục Hiệp Thành quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71559 |
27 | Bưu Cục Nguyễn Thị Kiểu quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71560 |
28 | Bưu Cục Hà Huy Giáp quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71561 |
29 | Bưu Cục Ngã Tư Ga quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | 71562 |
2. Mã zip code ? mã postal code là gì?
Mã bưu chính, đôi khi được gọi là mã bưu cục, mã bưu điện( tiếng anh là zip code, postal code). Đây là cách tiếp cận nhanh nhất và thiết thực nhất để xác định địa chỉ giao hàng của các gói hàng, thư, v.v.. Thường thì trên thông tin địa chỉ sử dụng một chuỗi các chữ cái, số hoặc cả số và chữ cái do tổ chức bưu chính quốc tế tạo ra. Tại mỗi nơi sẽ có mỗi mã số quy định khác nhau và bạn cần điền thông tin chính xác để việc vận chuyển được diễn ra thuận lợi và nhanh chóng. Hạn chế tối đa được các hàng hóa bi vận chuyển sai địa điểm
Trên đây là bảng tra cứu mã bưu điện Quận 12 bao gồm các phường xã cũng như các thông tin cập nhật mới nhất từ Top Moving. Hy vọng rằng bạn sẽ tìm được chính xác địa điểm mình đang ở hiện tại và có thêm nhiều kiến thức về zip code/ postal code. Chúc các bạn một ngày thật hạnh phúc và an lành!
3. Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện Quận 12 TPHCM
Mã bưu cục quận 12 là bao nhiêu?
Mã bưu cục quận 12 Tp Hồ Chí Minh là 71100
Mã bưu điện của các phường ở Quận 12 là bao nhiêu?
Mã bưu chính phường của Quận 12 như sau: Phường Tân Chánh Hiệp: 71506; Phường Trung Mỹ Tây: 71507; Phường Đông Hưng Thuận: 71508; Phường Tân Hưng Thuận: 71509; Phường Tân Thới Nhất: 71510; Phường Tân Thới Hiệp: 71511; Phường Hiệp Thành: 71512; Phường Thới An: 71513; Phường Thạnh Xuân : 71514; Phường Thạnh Lộc: 71515; Phường An Phú Đông: 71516