Home TIN TỨC Kích thước container các loại 10, 20, 40, 45, 50 Feet

Kích thước container các loại 10, 20, 40, 45, 50 Feet

0
Kích thước container các loại 10, 20, 40, 45, 50 Feet
kích thước container

1. Tiêu chuẩn chung của Container

Theo định nghĩa của hiệp hội vận tải quốc tế thì container là một hệ thống vận chuyển hàng hóa đa phương thức chúng được sử dụng các container theo tiêu chuẩn ISO để có thể sắp xếp trên các còn tàu vận tải container, toa xe lửa, hay xe tải chuyên dụng… Theo tiêu chuẩn “ISO 18185:2006” với các loại container hàng hóa sẽ có những đặc tính sau:

2. Tìm hiểu chung về kích thước container

2.1. Đơn vị đo lường feet và inch

kích thước của xe container chở hàng
kích thước của xe container chở hàng

2.2 Một số khái niệm cơ bản

  • Kích thước container bên ngoài (thường sẽ được gọi kích thước phủ bì): là kích thước được đo ở phía ngoài của container
  • Dung tích: sẽ được tính theo đơn vị mét khối và feet khối, dùng để tính thể tích toàn bộ không gian có thể chứa hàng của mỗi container
  • Kích thước bên trong (thường gọi là kích thước lọt lòng): đây là kích thước được đo phía trong của container (không cần phải tính độ dày của vỏ). Đây là phần kích thước đáng quan tâm nhất, bởi bạn phải chắc chắn rằng hàng hóa của mình cho vừa vào container (và không được vượt quá kích thước lọt lòng)
  • Tổng tải trọng: bao gồm khối lượng của hàng hóa và khối lượng của container
  • Tải trọng ròng: Thể hiện được sức chở của container. Đây là tổng khối lượng của hàng hóa
  • Đơn vị TEU (viết tắt Twenty-foot Equivalent Units) nghĩa là “đơn vị tương đương 20 foot”. TEU dùng để chỉ 1 container 20 feet có kích thước tiêu chuẩn dài 20 feet, và rộng 8 feet và có chiều cao 8.5 feet. 1 container dạng này có thể tích khoảng 39 m³.

2.3 Vậy 1 feet là bao nhiêu mét, 1 inch là bao nhiêu mét?

3. Các loại kích thước container 10, 20 40, 45, 50 feet

3.1 Kích thước container 10 feet

container 10 feet
container 10 feet

3.2 Kích thước container 20 feet

3.2.1 Kích thước container 20 feet thường, khô

cont 20 feet hàng khô
cont 20 feet hàng khô

3.2.2 Kích thước container 20 feet cao (HC)

cont 20 feet cao
cont 20 feet cao

3.2.3 Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF

cont 20 feet lạnh
cont 20 feet lạnh

3.2.4 Kích Thước Container 20 feet Flat Rack

cont 20 feet flat rack
cont 20 feet flat rack

3.2.5 Kích thước container 20 feet hở (open top – OT)

container 20 feet hở
container 20 feet hở

3.3 Kích thước container 40 feet

3.3.1 Kích Thước Container 40 feet Cao – HC

3.3.2 Kích Thước Container 40 feet khô

3.3.3 Kích Thước Container 40 feet Lạnh (RF)

3.3.4 Kích Thước Container 40 feet Flat Rack

3.3.5 Kích Thước Container 40 Cao Lạnh (HC – RF)

3.3.6 Kích Thước Container 40 feet hở (Open Top – OT)

3.4 Kích Thước Container 45 feet

3.5 Kích Thước Container 50 feet

3.6 Kích Thước Container Bồn (Tank)

4. Một số lưu ý cần biết về kích thước của container

  • Các thông số container trên đây chỉ mang tính chất tham khảo tương đối. Bởi vì sẽ còn phải phụ thuộc vào các đơn vị sản xuất, quy tắc làm tròn mà kích thước của container cũng sẽ có thể xảy ra chút chênh lệch, vài mm hoặc vài cm
  • Một điều khá thú vị là container 40 feet được dùng làm chuẩn độ dài khi chất xếp hàng hóa. Đảm bảo khi xếp các cont nhỏ hơn vào sẽ có một khe hở ở giữa khoảng là 3 in (khoảng 7.6 mm), để thuận tiện cho quá trình xếp dỡ hàng hàng hóa. Ví dụ, độ dài thực tế của cont 20 feet 19 feet 10.5 in, để khi xếp 2 cont cách nhau 3 in sao cho vừa vặn với kích thước chiều dài của cont 40 ft
  • Chiều rộng Container theo tiêu chuẩn của ISO 668:1995 là 2.438m, tức khoảng 8 feet
  • Trước đây, chiều cao của container thường sẽ là 8 feet. Sau này thì kích thước 8 feet 6 in dần dần đã được thay thế và phổ biến hiện nay bởi có thể chất được nhiều hàng hóa hơn. Và gờ đây, khi đề cập đến chiều cao của cont, thì người ta thường sẽ nghĩ ngay đến 8 feet 6 in

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here