Tại thị trường Việt Nam thương hiệu xe tải Thaco cũng đang rất được nhiều người yêu thích bởi xe có giá thành rẻ, động cơ mạnh mẽ và thiết kế khá trẻ trung và bắt mắt. Bên cạnh thương hiệu này phân phối nhiều dòng xe thương mại, du lịch, THACO còn nổi tiếng đến với mảng phân phối đa dạng nhiều dòng xe tải, xe ben. Ngay sau đây Top Moving sẽ giới thiệu đến cho các bạn bảng giá xe tải Thaco để bạn có thể nắm chi tiết hơn nhé.
Bảng giá xe tải Thaco cập nhật mới nhất
1. Giá xe tải Thaco Frontier
Với dòng xe tải Frontier thì thương hiệu Thaco Frontier chỉ tập trung sản xuất vào 4 dòng xe tải nhẹ có tải trọng từ 1,25 tấn, 1,4 tấn, 1,9 tấn và 2,4 tấn. Toàn bộ những linh kiện của xe đều được nhập khẩu hoàn toàn 100% từ tập đoàn Kia Hàn Quốc và được sản xuất, lắp ráp tại nhà máy ô tô Chu Lai Trường Hải. Hiện Xe tải Thaco Frontier được Thaco Trường Hải bảo hành 100.000km hoặc 3 năm.
Xe tải Thaco Frontier hiện đang được phân phối trên thị trường hiện nay với nhiều dòng xe nổi bật như: K200, K250B, K250. Xe đều được trang bị nhiều loại thùng khác nhau như: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng ở mọi ngành nghề, lĩnh vực.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Thaco Frontier K200 (1,9 tấn) | 335.000.000 VNĐ |
2 | Thaco Frontier K250B (1,9 tấn) | 475.000.000 VNĐ |
3 | Thaco Frontier K250 (2,5 tấn) | 382.000.000 VNĐ |
4 | Đông lạnh Thaco K200 (990/ 1490kg) | 529.500.000 VNĐ |
5 | Đông lạnh Thaco K250 (1990kg) | 582.500.000 VNĐ |
2. Giá xe tải Thaco Ollin
Người dùng cho rằng dòng xe tải Thaco Ollin mang đến những ưu điểm vượt trội về khả năng vận hành, mang lại lợi nhuận đầu tư cao cho họ. Hệ thống làm mát khí nạp, được trang bị cực kỳ mạnh mẽ với turbo tăng áp, không chỉ tạo ra nhiều công suất mà còn bền bỉ.
Hơn nữa, hệ thống phanh khí nén được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp tăng độ an toàn. Nội thất cabin và thùng xe đã được sơn tĩnh điện. Công nghệ xe tải hạng nặng áp dụng vào cho hệ thống khung gầm đã giúp xe tải Ollin đáp ứng được nhu cầu tải cao. Với những tính năng ưu việt và giá xe tải thaco Ollin cũng cạnh tranh cao, xe được thiết kế để trở thành một lựa chọn rất tốt trên thị trường tại Việt Nam hiện nay.
Phiên bản | Tải trọng | Chiều dài thùng | Giá niêm yết |
Thaco Ollin 345 | 2,4 tấn-3,5 tấn | 3,7 m | 335.000.000 VNĐ |
Thaco Ollin 500E4 | 5 tấn | 4,35 m | 424.000.000 VNĐ |
Thaco Ollin 120S | 7 tấn | 5,8 m | 474.000.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Top 17 dịch vụ gửi hàng đi Mỹ giá rẻ uy tín tại TPHCM
3. Giá xe tải Thaco Fuso
Thaco Fuso là dòng xe tải cao cấp được “gắn mác” với thương hiệu của Nhật Bản nên được rất nhiều khách hàng Việt tin dùng lựa chọn trong nhiều năm qua. Có thể nhiều người chưa biết, Fuso chính là tiền thân là thương hiệu của dòng xe tải Mitsubishi.
Xe tải Thaco Fuso hiện có 3 dòng xe chính đó bao gồm Canter, FI, FA và FJ. Trong đó, dòng Canter có ưu điểm là bền bỉ, tiết kiệm nhiều nhiên liệu, đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải EURO 4, hiệu suất xe vượt trội và mạnh mẽ. Đối với những cung đường leo dốc hiểm trở, Canter vẫn có thể duy trì sức kéo tốt, không bị ì ạch.
Những dòng xe còn lại cũng được trang bị khối động cơ Mitsubishi Fuso, đồng thời cũng được tích hợp thêm hệ thống phun dầu Commonrail hiện đại nhất hiện nay. Từ đó mang đến một khả năng vận hành cực kì ổn định, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Phiên bản | Tải trọng | Chiều dài thùng | Giá niêm yết |
Fuso Canter 4.99 | 1,9 tấn | – | 567.000.000 VNĐ |
Fuso Canter 6.5 | 3,4 tấn | – | 637.000.000 VNĐ |
Fuso Canter TF 4.9 | 1,99 tấn | 4,45 m | 615.000.000 VNĐ |
Fuso Canter TF7.5 | 3,49 tấn | 5,2 m | 665.000.000 VNĐ |
Fuso Canter TF8.5L | 4,6 tấn | 6,2 m | 689.000.000 VNĐ |
Fuso Fuso FA 140 | 6,7 tấn | 5,28 m | 744.000.000 VNĐ |
Fuso Fuso FA 140L | 6,4 tấn | 6,1 m | 770.000.000 VNĐ |
Fuso Fuso FI 170 | 8,3 tấn | 6,1 m | 870.000.000 VNĐ |
Fuso Fuso FI 170L | 8,2 tấn | 6,9 m | 895.000.000 VNĐ |
Fuso Fuso FJ 285 (3 chân) | 14,1 tấn | 9,1 m | 1.490.000.000 VNĐ |
4. Giá xe tải Thaco Towner
Towner là một trong những dòng xe tải được nhiều doanh nghiệp, cá nhân ưu tiên lựa chọn trong việc vận chuyển hàng hóa trong nội đô thành phố nhờ vào lợi thế thân hình nhỏ, gọn. Nhưng tải trọng của xe có thể chuyên chở lại rất ấn tượng đã giúp cho xe dễ dàng luồn lách trong đô thị, đặc biệt là vào giờ cao điểm. Bên cạnh đó thì chi phí sử dụng của dòng xe tải Towner lại còn rất tiết kiệm.
Phiên bản | Tải trọng | Chiều dài thùng | Giá niêm yết |
Xe tải nhẹ Thaco Towner 800 | 900 kg | 2,2 m | 178.000.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Towner 990 | 990kg | 2,6 m | 224.000.000 VNĐ |
Xe tải van Towner 2S (2 chỗ ngồi) | – | – | 278.000.000 VNĐ |
Xe tải van Towner 3S (2 chỗ ngồi) | – | – |
5. Giá xe tải ben Thaco Forland
Thaco Forland là dòng xe tải ben đời mới nhất được cập nhật thêm nhiều tính năng mới và hấp dẫn. Khách hàng có thể dễ dàng chọn tải trọng phù hợp nhất với nhu cầu của mình với tổng cộng 13 phiên bản có tải trọng khác nhau từ 2,49 cho đến 7,8 tấn.
Khoang lái của xe cũng được nâng cấp so với đời trước, tạo cảm giác rộng rãi và thoải mái hơn. Tài xế sẽ cảm thấy thoải mái hơn và ít mệt mỏi hơn trong suốt chuyến hành trình di chuyển dài ngày, điều này sẽ làm tăng năng suất.
Về hệ thống truyền động, Thaco Forland sử dụng động cơ diesel thế hệ mới, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, cho khả năng vận hành tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn duy trì ở mức cao.
Phiên bản | Tải trọng | Giá niêm yết |
Thaco Forland FD250.E4 | 2,49 tấn | 322.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD345/FD700 | 3,45 tấn | 405.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD350.E4/FD700B (Phanh hơi lốc kê) | 3,49 tấn | 439.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD500A-4WD/FD990A-4WD | 5 tấn | 515.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD500.E4/FD990 | 5 tấn | 471.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD500.E4-4WD/FD990-4WD | 5 tấn | 545.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD650.E4/FD120 | 6,5 tấn | 555.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD650.E4-4WD/FD120-4WD | 6,5 tấn | 639.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD850.E4/FD140 (Cầu dầu) | 7,8 tấn | 682.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD850.E4-4WD/FD140-4WD (Cầu dầu) | 7,8 tấn | 788.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD900.E4/FD140A (Cầu láp) | 7,9 tấn | 609.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD950.E4 (Cầu dầu-bửng mở) | 8,3 tấn | 749.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD1600B.E2 (Cầu Láp) | 7,8 tấn | 649.000.000 VNĐ |
6. Giá xe tải Thaco Foton Auman
Foton Auman được xem là dòng xe tải hạng nặng được thiết kế sản xuất bởi tập đoàn Daimler (của Đức) và tập đoàn Foton. Thaco hiện đang là nhà phân phối chính hãng của dòng xe Foton Auman tại thị trường Việt Nam. Tính cho đến thời điểm hiện tại, Thaco hiện đã có hơn 18 năm liên kết cùng với tập đoàn Foton.
Điều đã tạo nên sự khác biệt to lớn cho Foton Auman đó chính là so với các đối thủ cạnh tranh khác chính là khối động cơ động cơ Cummins thế hệ mới được sản xuất tại Mỹ.
Xe không chỉ mang đến hiệu suất động cơ mạnh mẽ, thích ứng tốt với mọi địa hình di chuyển tại Việt Nam, cỗ máy này còn rất bền bỉ cũng như tiết kiệm được khá nhiều nhiên liệu. Qua đó giúp mang lại chi phí tối ưu nhất cho các doanh nghiệp vận tải.
Phiên bản | Tải trọng | Chiều dài thùng | Giá niêm yết |
Xe tải Thaco Auman C160 | 9,1 tấn | 7,4 m | 785.000.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Auman C240 | 13,7 tấn | 9,5 m | 1.125.000.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Auman C240L | 13,7 tấn | 9,8 m | 1.145.000.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Auman C300 | 16,8 tấn | 9,5 m | 1.540.000.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Auman C340 | 19,9 tấn | 9,5 m | 1.620.000.000 VNĐ |
Xe ben 3 chân Thaco Auman D240.E4 ETX | – | – | 1.390.000.000 VNĐ |
Xe ben 3 chân Thaco Auman D240 GTL | – | – | 1.385.000.000 VNĐ |
Xe đầu kéo Thaco Auman FV400 EST-cầu láp | – | – | 1.390.000.000 VNĐ |
Xe đầu kéo Thaco Auman FV400A EST-cầu dầu | – | – | Đang cập nhật |
Trên đây là chi tiết bảng giá xe tải Thaco các loại đang được phân phối bán trên thị trường tại Việt Nam được Top Moving cập nhật qua nhiều nguồn tham khảo uy tín khác nhau. Để biết thêm thông số chính xác bạn có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe tải để được tư vấn chi tiết thêm nhé.
Có thể bạn quan tâm: