Do sự phát triển của thời đại công nghệ số ngày nay sự ra đời của các trang bán hàng hàng online ngày càng nhiều. Việc thanh toán online cũng ngày càng được phổ biến trên thị trường. Để việc vận chuyển tiện lợi, nhanh chóng và chính xác Liên Minh Thế Giới đã cho ra đời mã Zip Code nhằm phục vụ cho công tác vận chuyển giữa các nước trên toàn cầu. Chính vì lý do này hôm nay Top Moving sẽ cung cấp cho bạn thông tin về danh sách mã bưu điện quận Tân Phú thông qua bài viết này để bạn có thể hiểu rõ hơn về nó và biết chính xác mã vũng hiện tại của bạn nơi bạn đang sinh sống.
1. Mã bưu điện quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh
- Mã bưu điện tại Tân Phú – TPHCM và các đơn vị cấp Phường xã bên dưới là các Bưu cục trung tâm
- Giải thích chữ viết tắt: ĐSQ: Đại sứ quán; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục phát; KHL: Khách hàng lớn; KCN: Khu công nghiệp; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương; Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Dưới đây là chi tiết mã bưu điện của các phường xã tại quận Tân Phú – TPHCM:
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72000 |
2 | Quận ủy quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72001 |
3 | Hội đồng nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72002 |
4 | Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72004 |
6 | Phường Hoà Thạnh quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72006 |
7 | Phường Tân Thành quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72007 |
8 | Phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72008 |
9 | Phường Tây Thạnh quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72009 |
10 | Phường Sơn Kỳ quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72010 |
11 | Phường Tân Quý quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72011 |
12 | Phường Phú Thọ Hoà quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72012 |
13 | Phường Phú Thạnh quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72013 |
14 |
Phường Hiệp Tân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72014 |
15 | Phường Tân Thới Hoà quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72015 |
16 | Phường Phú Trung quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72016 |
17 | Bưu Cục Phát Tân Phú quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72050 |
18 | Bưu Cục Phát TTDVKH Gia Định 2 quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72051 |
19 | Bưu Cục KHL Tân Quý quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72052 |
20 | Bưu Cục TMĐT Tân Bình quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72053 |
21 | Bưu Cục Gò Dầu quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72054 |
22 | Bưu Cục Tây Thạnh quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72055 |
23 | Bưu Cục KCN Tân Bình quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72056 |
24 | Bưu Cục Phú Thọ Hòa quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh | 72057 |
Trên đây là danh sách mã bưu chính của các phường tại tân phú. Hy vọng thông qua bài viết này Top Moving sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc mua bán hàng hóa thông qua Internet ngày nay. Chúc các bạn có một ngày đặt hàng thành công và đừng bỏ qua các bài viết sau nhé!
2. Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện Quận Tân Phú TPHCM
Mã bưu cục quận Tân Phú là bao nhiêu?
Mã bưu cục quận Tân Phú Tp Hồ Chí Minh là 72000
Mã bưu điện của các phường ở Quận Tân Phú là bao nhiêu?
Mã bưu chính phường của Quận Tân Phú như sau: Phường Hoà Thạnh: 72006; Phường Tân Thành: 71507; Phường Tân Sơn Nhì: 72008; Phường Tây Thạnh: 72009; Phường Sơn Kỳ: 72010; Phường Tân Quý: 72011; Phường Phú Thọ Hoà: 71512; Phường Phú Thạnh: 72013; Phường Hiệp Tân: 72014; Phường Tân Thới Hoà: 72015; Phường Phú Trung: 72016